Môđen động cơ | Cat C4.4 ACERT |
Công suất hữu dụng | 101.0 kW |
Đường kính xylanh | 105.0 mm |
Hành trình píttông | 127.0 mm |
Dung tích động cơ | 4.4 l |
Momen xoắn tối đa - tại tốc độ 1,400 vòng/phút | 550.0 N·m |
Công suất động cơ - ISO 14396 Net | 108 kW (147 hp) |
Công suất động cơ - ISO 9249/SAE J1349 Net | 101 kW (137 hp) |
Số lượng xylanh thẳng hàng | 4 |
Tốc độ động cơ | 2000.0 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | China Nonroad Stage III và Tier 3/Stage IIIA. |
Chú ý | *Khối lượng được tính bao gồm tay gầu trung bình, đối trọng nặng 3300kg, thùng chứa đầy nhiên liệu, người vận hành và gầu 450kg. Tùy từng cấu hình, máy sẽ có khối lượng vận hành khác nhau. |
Khối lượng vận hành | 13 500 -15 200 kg (29,762 - 33,510 lb) |
Khối lượng với Cần -Cần đơn* (cả loại cần 4500 mm hoặc 4815 mm*) - Lưỡi gạt phía trước và Chân chống phía sau | 14750.0 kg |
Khối lượng với Cần - Cần đơn* (cả loại cần 4500 mm hoặc 4815 mm*) - Chỉ có lưỡi gạt phía sau | 13800.0 kg |
Khối lượng đối trọng tùy chọn | 3300.0 kg |
Khối lượng đối trọng tiêu chuẩn | 2900.0 kg |
Khối lượng tay gầu trung bình (2300 mm) | 390.0 kg |
Khối lượng tay gầu ngắn (2000 mm) | 370.0 kg |
Khối lượng với Cần VA* - Lưỡi gạt phía trước và Chân chống phía sau | 15100.0 kg |
Khối lượng với Cần VA* - Chỉ có lưỡi gạt phía sau | 14200.0 kg |
Tốc độ quay | 9.8 vòng/phút |
Mômen quay tối đa | 36.0 kN·m |
Lưu lượng cực đại - Mạch phụ trợ - Áp suất cao | 180.0 l/min |
Lưu lượng cực đại - Mạch phụ trợ - Áp suất trung bình | 40.0 l/min |
Lưu lượng cực đại - Vận hành/Di chuyển | 180.0 l/min |
Lưu lượng cực đại - Quay toa | 78.0 l/min |
Áp suất tối đa - Mạch phụ trợ - Áp suất cao | 350.0 bar |
Áp suất tối đa - Mạch phụ trợ - Áp suất trung bình | 185.0 bar |
Áp suất tối đa - Mạch vận hành - Chế độ nâng nặng | 375.0 bar |
Áp suất tối đa - Mạch vận hành - Chế độ bình thường/di chuyển | 350.0 bar |
Cơ cấu quay | 350.0 bar |
Hệ thống | 180.0 l |
Dung thích thùng dầu thủy lực | 95.0 l |
Lực kéo tối đa | 76.0 kN |
Tốc độ di chuyển tối đa | 37.0 km/h |
Khả năng leo dốc tối đa (14 500 kg) | 58% |
Các-te động cơ | 8.0 l |
Hệ thống làm mát | 31.0 l |
Tổng dung tích thùng chứa nhiên liệu | 235.0 l |
Khoảng sáng | 370.0 mm |
Góc lái tối đa | 35° |
Góc dao động trục tối đa | ±8.5° |
Tốc độ tối đa | 37.0 km/h |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 4520.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 8040.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 5810.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Chú ý (3) | *Chỉ áp dụng cho thị trường châu Á, Trung Quốc, Đài Loan và Indonesia. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 7770.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 76.0 kN |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 4810.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 8060.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 5890.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Chú ý (3) | *Chỉ áp dụng cho thị trường châu Á, Trung Quốc, Đài Loan và Indonesia. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 7940.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 69.0 kN |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 4840.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 8480.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 6060.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 8080.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 76.0 kN |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 5140.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 8580.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 6120.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 8320.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 69.0 kN |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 5010.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 9520.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 7060.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 8330.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 76.0 kN |
Lực đào của gầu - ISO 6015 | 103.0 kN |
Chiều sâu đào tối đa | 5300.0 mm |
Chiều cao đào tối đa | 9670.0 mm |
Chiều cao chất tải tối đa | 7210.0 mm |
Chú ý (1) | Dải vận hành được tính với máy được trang bị gầu 0.6 m3, răng gầu 1225 mm. |
Chú ý (2) | Lực đào của gầu và tay gầu được tính khi bật chế độ nâng nặng và dùng răng gầu 1111 mm. |
Tầm vươn tối đa từ mặt đất | 8580.0 mm |
Lực đào của tay gầu - ISO 6015 | 69.0 kN |
Đầu phát, 75 ampe
KHUNG GẦM
THIẾT BỊ KHÁC
CÁC MẠCH VÀ KIỂM SOÁT PHỤ TRỢ
KHOANG VẬN HÀNH