Công suất cơ sở ( Số 1) - Net | 178.0 kW |
Model động cơ | Cat C13 ACERT VHP |
Đường kính | 130.0 mm |
Hành trình | 157.0 mm |
Tốc độ vòng tua tại công suất danh định | 1,850 rpm |
Tiêu chuẩn khí thải | Tier 4 Final/Stage IV, Tier 3/Stage IIIA tương đương hoặc Tier 2/Stage II tương đương |
Cao độ max công suất đủ | 4237.0 m |
Cao độ công suất đủ (Tier 2) | 3672.0 m |
Cao độ công suất đủ (Tier 3) | 4374.0 m |
Momen max - Cs bổ sung | 1542.0 N·m |
Lưu ý (1) | Công suất net được kiểm tra theo tc ISO 9249, SAE J1349, và EEC 80/1269 Tiêu chuẩn có hiệu lực tại thời điểm sản xuất. |
Lưu ý (2) | Công suất bổ sung tối ưu là tiêu chuẩn cho loại 14M3. |
Lưu ý (3) | Công suât net được coi là công suất tại tốc độ 1850v/ph được đo tại bánh đà khi đông cơ được lai thêm bởi quạt, bộ làm sạch khí, giảm âm và máy phát. . |
Lưu ý (4) | Công suất theo tiêu chuẩn ISO 14396 – tại vòng tua 1,850v/ph – VHP+ = 228 kW (306 hp) |
Tiêu chuẩn- Tốc độ quạt -Nhỏ nhất |
550 rpm |
Nhiệt độ tiêu chuẩn | 50.0 °C |
Khả năng tăng momen | 41% |
Lưu ý (5) | Động cơ Cat được trang bị hệ thống xử lý khí thải SCR được sử dụng cho dầu Diesel DEF đáp ứng yêu cầu đề ra trong tiêu chuẩn ISO 22241-1. |
Tiêu chuẩn - Tốc độ quạt - Lớn nhất | 1,600 rpm |
Dung tích xi lanh | 12.5 l |
Số lượng xi lanh | 6 |
Mâm - Đường kính ngoài | 1822.0 mm |
Trục trước - Độ nghiêng bánh - Trái/Phải | 32° |
Front Axle - Wheel Lean - Left/Right | 17.1° |
Chiều rộng | 4.2 m |
Bán kính cong | 413.0 mm |
Khoảng cách mép lưỡi tới mép trên luống cày | 117.0 mm |
Chiều cao lưỡi - có cạnh cắt | 631.0 mm |
Chiều cao lưỡi - không có cạnh cắt | 585.0 mm |
Chiều rộng lưỡi - có đầu lưỡi cắt | 4290.0 mm |
Chiều rộng lưỡi - không có đầu lưỡi cắt | 4166.0 mm |
Chiều sâu cắt lớn nhất | 438.0 mm |
Góc nghiêng lưỡi - lùi | 5° |
Góc nghiêng lưỡi - tiến | 40° |
Phạm vi điều chỉnh giữa mâm - Trái | 650.0 mm |
Phạm vi điều chỉnh giữa mâm - Phải | 520.0 mm |
Khoảng cách nâng max so với mặt đất | 419.0 mm |
Khả năng vươn ngoài lốp max - Trái | 1870.0 mm |
Khả năng vươn ngoài lốp max - Phải | 2004.0 mm |
Khả năng dịch chuyển ngang - Trái | 740.0 mm |
Khả năng dịch chuyển ngang - Phải | 790.0 mm |
OTrọng lượng hoạt động - Trang bị điển hình | 25968.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Trục trước | 6344.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Trục sau | 16780.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Cơ bản* - Tất cả | 23124.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Trục trước | 6915.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Trục sau | 19053.0 kg |
Tổng trọng lượng xe cả tải - Trang bị điển hình - Tất cả | 25968.0 kg |
Lưu ý | *Trọng lượng cơ bản được tính trên cơ sở cấu hình máy tiêu chuẩn lốp 20.25 R25, bình nhiên liệu đầy, có người lái và Cabin chống lật. |
Điều hòa | Hệ thống máy điều hòa lắp trên máy san là loại nạp khí gas R134 thân thiện môi trường. Bao gồm 2kg chất làm lạnh chứa hàm lượng CO2 tương đương 2.76 tấn |